phim-tat-trong-excel

Các Phím Tắt Trong Excel, Word Trên Windows Và Macbook

Giáo dục Tình yêu

Các phím tắt trong word và các phím tắt trong excel được sử dụng rất nhiều để thao tác nhanh khi soạn thảo văn bản hoặc làm các bảng tính. Bài viết sau Gentracofeed sẽ chia sẻ chi tiết đến bạn đọc Các Phím Tắt Trong Excel, Word Trên Windows Và Macbook.

I. Tổng hợp các phím tắt trong Excel

1. Các phím tắt trong excel trên Windows

1.1. Các phím tắt làm việc với Workbook

Ctrl + N: Để tạo một workbook mới
Ctrl + O: Để mở một workbook hiện có
Ctrl + S: Để lưu workbook hiện tại
Ctrl + W: Để đóng workbook đang làm việc hiện tại
Ctrl + F4: Để đóng Excel
Ctrl + Shift + PageDown: Để chuyển sang sheet tiếp theo
Ctrl + Shift + PageUp: Để lùi về sheet trước đó
Alt + A: Để chuyển đến tab Data trên thanh công cụ
Alt + W: Để chuyển đến tab View trên thanh công cụ
Alt + M: Để chuyển đến tab Formula trên thanh công cụ

1.2. Các phím tắt trong Excel định dạng ô

F2: Để chỉnh sửa một ô
Ctrl + C, Ctrl + V: Để sao chép và dán các ô
Ctrl + I, Ctrl + B: Để in nghiêng và làm đậm phông chữ
Alt + H + A + C: Căn giữa nội dung ô
Alt + H + H: Tô màu ô
Alt + H + B: Để thêm đường viền
Ctrl + Shift +_: Để loại bỏ đường viền phác thảo
Ctrl + Shift + &: Để thêm đường viền vào các ô đã chọn
Tab: Để chuyển sang ô tiếp theo
Shift + Tab: Để di chuyển đến ô trước đó
Ctrl + Shift + Mũi tên phải: Để chọn tất cả các ô bên phải
Ctrl + Shift + Mũi tên trái: Để chọn tất cả các ô bên trái
Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn cột từ ô đã chọn đến cuối bảng
Ctrl + Shift + Mũi tên lên: Để chọn tất cả các ô phía trên ô đã chọn
Ctrl + Shift + Mũi tên xuống: Để chọn tất cả các ô bên dưới ô đã chọn
Shift + F2: Để thêm nhận xét vào một ô
Shift + F10 + D: Để xóa một bình luận ô
Ctrl + H: Để hiển thị tìm và thay thế
Ctrl + Shift + L: Để kích hoạt bộ lọc
Ctrl + ;: Để chèn ngày hiện tại
Ctrl + Shift + : : Để chèn thời gian hiện tại
Ctrl + K: Để chèn một liên kết
Ctrl + Shift + $: Để áp dụng định dạng tiền tệ
Ctrl + Shift +%: Để áp dụng định dạng phần trăm

1.3. Phím tắt Excel định dạng hàng và cột

Shift + Dấu cách: Để chọn toàn bộ hàng
Ctrl + Dấu cách: Để chọn toàn bộ cột
Alt + H + D + C: Để xóa một cột
Shift + Dấu cách, Ctrl + -: Để xóa một hàng
Ctrl + 9: Để ẩn hàng đã chọn
Ctrl + Shift + 9: Để hiện hàng đã chọn
Ctrl + 0: Để ẩn một cột đã chọn
Ctrl + Shift + 0: Để hiện một cột đã chọn
Alt + Shift + Mũi tên phải: Để nhóm các hàng hoặc cột
Alt + Shift + Mũi tên trái: Để hủy nhóm các hàng hoặc cột

1.4. Các phím tắt thường xuyên sử dụng

Ctrl + A: Để chọn tất cả nội dung trong sổ làm việc.
Ctrl + B: Để chuyển sang đậm các ô được đánh dấu.
Ctrl + D: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô ngay trên.
Ctrl + G: Để nhảy đến một khu vực nhất định bằng một lệnh duy nhất.
Ctrl + I: Để in nghiêng nội dung ô.
Ctrl + L: Để mở hộp thoại tạo bảng.
Ctrl + P: Để in sổ làm việc.
Ctrl + R: Để điền vào ô đã chọn với nội dung của ô bên trái.
Ctrl + U: Để gạch chân các ô được đánh dấu.
Ctrl + Z: Để hoàn tác hành động cuối cùng.
Ctrl + 1: Để định dạng nội dung ô.
Ctrl + 5: Để gạch ngang trong một ô.
Ctrl + 8: Để hiển thị các ký hiệu phác thảo.
Ctrl + `: Để thay đổi chế độ xem từ hiển thị giá trị ô thành công thức.
Ctrl + ‘: Để sao chép công thức từ ô trên.
Ctrl + Shift + =: Để chèn cột và hàng.
Ctrl + Shift + ~: Để chuyển đổi giữa hiển thị các công thức Excel hoặc giá trị của chúng trong ô.
Ctrl + Shift + Phím cách: Để chọn toàn bộ workbook.
Ctrl + Home: Để chuyển hướng đến ô A1.
Ctrl + Shift + F: Để mở menu phông chữ dưới các ô định dạng.
Ctrl + Shift + O: Để chọn các ô chứa nhận xét.
​​Ctrl + Drag: Để kéo và sao chép một ô hoặc một trang tính trùng lặp.
Ctrl + Shift + Drag: Để kéo và chèn bản sao.
Ctrl + Mũi tên lên: Để chuyển đến ô trên cùng trong cột hiện tại.
Ctrl + Mũi tên xuống: Để nhảy đến ô cuối cùng trong cột hiện tại.
Ctrl + Mũi tên phải : Để đi đến ô cuối cùng trong một hàng đã chọn.
Ctrl + Mũi tên trái: Để nhảy trở lại ô đầu tiên trong một hàng đã chọn.
Ctrl + End: Để chuyển đến ô cuối cùng trong sổ làm việc.
Alt + Page down: Để di chuyển màn hình sang phải.
Alt + Page Up: Để di chuyển màn hình sang trái.
Ctrl + F2: Để mở cửa sổ xem trước khi in.
Ctrl + F1: Để mở rộng hoặc thu gọn dải băng.
Alt + F + T: Để mở các tùy chọn.
F3: Để dán tên ô nếu ô đã được đặt tên.
Enter: Để hoàn thành việc nhập vào một ô và chuyển sang ô tiếp theo.
Shift + Mũi tên phải: Để mở rộng vùng chọn ô sang bên phải.
Shift + Mũi tên trái: Để mở rộng vùng chọn ô sang trái.
Shift + Space: Để chọn toàn bộ hàng.
Alt + H: Để chuyển đến tab Home của thanh Ribbon.
Alt + N: Để chuyển đến tab Insert của thanh Ribbon.
Alt + P: Để chuyển đến tab Page Layout của thanh Ribbon.
Alt + M: Để chuyển đến tab Formulas của thanh Ribbon.
Alt + R: Để chuyển đến tab Review của thanh Ribbon.
Alt + W: Để chuyển đến tab View của thanh Ribbon.
Alt + Q: Để chuyển nhanh đến công cụ tìm kiếm.
Alt + Enter: Để bắt đầu một dòng mới trong một ô hiện tại.
F9: Để tính toán workbook.
Shift + F9: Để tính toán một workbook đang hoạt động.
Ctrl + Alt + F9: Để buộc tính toán tất cả các workbook.
Ctrl + F3: Để mở trình quản lý tên.
Ctrl + Alt + +: Để phóng to bên trong workbook.
Ctrl + Alt +: Để thu nhỏ bên trong workbook.
Alt + 1: Để bật Autosave.
Alt + 2: Để lưu workbook.
Alt + F + E: Để xuất workbook.
Alt + F + Z: Để chia sẻ workbook.
Alt + F + C: Để đóng và lưu workbook.
Alt hoặc F11: Để bật hoặc tắt các thủ thuật phím.
Alt + Y + W: Để biết Microsoft Excel có gì mới.
F1: Để mở trợ giúp Microsoft Excel.

2. Các phím tắt trong excel trên macbook

2.1. Phím tắt khi làm việc với các ô trên excel

Ctrl + SHIFT + = : Chèn thêm ô.
COMMAND + – hoặc Ctrl + – : Xóa ô.
COMMAND + K or Ctrl + K : Chèn liên kết.
Ctrl + ;: Nhập ngày.
COMMAND + ; (dấu chấm phẩy): Nhập thời gian.
COMMAND + SHIFT + * (dấu hoa thị): Chọn ô hiển thị.
SHIFT + DELETE : Chọn ô đang hoạt động trong nhiều ô.
SHIFT + SPACEBAR : Chọn hàng.
Ctrl + 9: Ẩn hàng
Ctrl + SHIFT + ( : Bỏ ẩn hàng.
Ctrl + SPACEBAR : Chọn cột.
Ctrl + 0 (số 0) : Ẩn cột.
Ctrl + SHIFT + ) : Bỏ ẩn cột

2.2. Di chuyển trong và giữa các bảng tính

Ctrl + PAGE DOWN hoặc OPTION + mũi tên sang phải : Chuyển đến trang kế tiếp.
Ctrl + PAGE UP hoặc OPTION + mũi tên sang trái : Chuyển đến trang trước.
Ctrl + DELETE : Chuyển đến ô hiện hành.
Ctrl + Option +Enter hoặc Ctrl + Command+Enter: Xuống dòng trong cùng một ô ở Excel.

phim-tat-trong-word

>>> Bài viết xem nhiều: Review Khóa Học Kế Toán Tổng Hợp Thực Hành Tốt Nhất

II. Tổng hợp các phím tắt trong Word

1. Các phím tắt trong word trên Windows

1.1. Menu & Toolbars

Alt, F10: Mở menu lệnh
Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab: Thực hiện ngay khi thanh Menu được kích hoạt để chọn các thanh menu và thanh công cụ.
Tab, Shift + Tab: Chọn các tính năng kế tiếp trên thanh công cụ.
Enter: Mở lệnh đang chọn trên Menu hoặc Toolbar.
Alt + Spacebar: Hiển thị Menu hệ thống.
Home, End: Chọn lệnh đầu tiên hoặc cuối cùng trong Menu con.

1.2. Tạo, chỉnh sửa và lưu văn bản

Ctrl + N: Tạo văn bản mới.
Ctrl + O: Mở một văn bản mới đã được soạn thảo trước đó.
Ctrl + S: Lưu văn bản soạn thảo.
Ctrl + C: Sao chép văn bản.
Ctrl + X: Cắt một nội dung bất kỳ trong văn bản.
Ctrl + V: Dán văn bản.
Ctrl + F: Tìm kiếm từ/cụm từ hoặc đoạn văn bản.
Ctrl + H: Chức năng thay thế, thay thế một từ/cụm từ bằng một từ/cụm từ khác. = Ctrl + P: In ấn văn bản.
Ctrl + Z: Trở lại trạng thái văn bản trước khi thực hiện lần chỉnh sửa cuối cùng.
Ctrl + Y: Phục hồi trạng thái văn bản trước khi sử dụng lệnh Ctrl+Z.
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4: Đóng lại văn bản.

1.3. Chọn đoạn văn bản hoặc một đối tượng nào đó

– Di chuyển, chọn đoạn văn

Shift + −>: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía sau.
Shift + <−: Di chuyển con trỏ chuột đến kí tự phía trước.
Ctrl + Shift + −>: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng sau.
Ctrl + Shift + <−: Di chuyển con trỏ chuột đến một từ đằng trước.
Shift + (mũi tên hướng lên): Di chuyển con trỏ chuột đến hàng trên.
Shift + (mũi tên hướng xuống): Di chuyển con trỏ chuột xuống hàng dưới.
Ctrl + A: Chọn toàn bộ văn bản.

– Xóa đoạn văn bản hoặc một đối tượng

Backspace: Xóa một kí tự phía trước.
Ctrl + Backspace : Xóa kí tự phía trước.
Delete: Xóa kí tự phía sau con trỏ chuột hoặc một đối tượng nào đó.
Ctrl + Delete: Xóa một từ ở ngay phía sau con trỏ chuột.

– Di chuyển đoạn văn bản

Ctrl + Phím mũi tên bất kì : Di chuyển qua lại giữa các kí tự.
Ctrl + Home: Di chuyển chuột về đầu đoạn văn bản.
Ctrl + End: Di chuyển con trỏ chuột về vị trí cuối cùng trong văn bản.
Ctrl + Shift + Home: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.
Ctrl + Shift + End: Di chuyển chuột từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản.

– Định dạng văn bản Ctrl+ B: In đậm.

Ctrl + D: Mở hộp thoại thay đổi font chữ.
Ctrl + I: In nghiêng.
Ctrl + U: Gạch chân.

– Căn lề đoạn văn bản

Ctrl + E: Căn chỉnh đoạn văn bản đang chọn tại vị trí trung tâm.
Ctrl + J: Căn chỉnh đều cho văn bản.
Ctrl + L: Căn trái cho văn bản.
Ctrl + R: Căn phải cho văn bản.
Ctrl + M: Lùi đầu dòng đoạn văn bản.
Ctrl + Shift + M: Xóa định dạng
Ctrl + M = Ctrl + T: Lùi đoạn văn bản 2 dòng trở đi.
Ctrl + Shift + T: Xóa định dạng
Ctrl + T. = Ctrl + Q: Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản

1.4. Sao chép định dạng văn bản

Ctrl + Shift + C: Sao chép đoạn văn đang có định dạng cần sao chép.
Ctrl + Shift + V: Dán định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

1.5. Tạo số mũ

Ctrl + Shift + =: Tạo số mũ, ví dụ H2
Ctrl + =: Tạo số mũ ở dưới (thường dùng cho các kí hiệu hóa học), ví dụ H2O

1.6. Làm việc trên các bảng biểu

Tab: Di chuyển và chọn nội dung của ô bảng biểu kế tiếp hoặc tạo một dòng mới nếu đang ở ô cuối cùng trong bảng.
Shift + Tab: Di chuyển con trỏ chuột tới nội dung của ô liền kề.
Shift + các phím mũi tên: Chọn nội dung của ô liền kề ngay vị trí đang chọn.
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên: Mở rộng vùng chọn theo từng ô bảng biểu.
Shift + F8: Thu nhỏ kích thước vùng chọn theo từng ô.
Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt): Chọn nội dung của toàn bộ ô bảng biểu.
Alt + Home: Về ô đầu tiên của bảng biểu.
Alt + End: Về ô cuối cùng của dòng hiện tại.
Alt + Page up: Trở lại ô bảng biểu đầu tiên của cột.
Alt + Page down: Trở lại ô bảng biểu cuối cùng của cột.
Mũi tên lên: Di chuyển con trỏ chuột lên trên một dòng
Mũi tên xuống: Di chuyển con trỏ chuột xuống dưới một dòng.

2. Các phím tắt trong word trên macbook

2.1. Định dạng cho các đoạn văn

COMMAND + E : Căn giữa
COMMAND + J : Căn đều hai bên.
COMMAND + L : Căn lề trái.
COMMAND + R : Căn lề phải.

– Định dạng Font chữ:

COMMAND + SHIFT + > : Tăng kích thước của font chữ.
COMMAND + SHIFT + < : Giảm kích thước của font chữ.
COMMAND + SHIFT + A : Viết hoa tất cả các chữ.
COMMAND + B : Bôi đậm chữ.
COMMAND + I : In nghiêng chữ.
COMMAND + U : Gạch dưới chữ
COMMAND + SHIFT + D : Gạch dưới kép

– Thay đổi khoảng cách giữa các dòng:

COMMAND + 1 : Dòng đơn.
COMMAND + 2 : Dòng kép.
COMMAND + 5 : khoảng cách 5 dòng.

– Danh mục đặc biệt:

SHIFT + RETURN : Chèn một ngắt dòng.
SHIFT + ENTER : Chèn một ngắt trang.
COMMAND + SHIFT + ENTER : Chèn cột.
OPTION + G : Chèn biểu tượng bản quyền.
OPTION + 2 : Chèn ký hiệu thương hiệu.
OPTION + R : Chèn ký hiệu thương hiệu đã đăng ký.

Bài viết trên Gentracofeed đã tổng hợp đầy đủ các thông tin về các phím tắt trong word và excel của hệ điều hành Windows, Macbook. Mong rằng thông qua bài viết này, các bạn đã có thêm kiến thức về tin học văn phòng. 

>> Xem thêm:

5/5 - (1 bình chọn)

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *